Từ vựng quần áo tiếng Trung: Danh sách đầy đủ, mẫu câu

Học tiếng Trung không chỉ để giao tiếp mà còn để tự tin khi mua sắm quần áo, dù là trên sàn TMĐT như Taobao hay trực tiếp tại siêu thị. Chủ đề từ vựng quần áo tiếng Trung rất thiết thực và được tìm kiếm nhiều. Bài viết này tổng hợp từ vựng phổ biến, mẫu câu thực tế và phân chia theo nhóm để bạn học nhanh – hiểu sâu – áp dụng ngay.

Danh sách từ vựng quần áo Tiếng Trung 

Dưới đây là những từ vựng quần áo tiếng Trung cơ bản và phổ biến nhất mà bạn cần nắm vững để giao tiếp, học tập và mua sắm hiệu quả. Bảng từ gồm đầy đủ chữ Hán, Pinyin và nghĩa tiếng Việt.

Hanzi Pinyin Nghĩa tiếng Việt
衣服 yīfu quần áo chung
服装 fúzhuāng trang phục, quần áo
上衣 shàngyī áo khoác ngoài/quần áo trên
衬衫 chènshān áo sơ mi
长袖衬衫 chángxiù chènshān sơ mi dài tay
短袖衬衫 duǎnxiù chènshān sơ mi cộc tay
T恤 T xù áo phông
长袖T恤 chángxiù T xù áo phông dài tay
短袖T恤 duǎnxiù T xù áo phông ngắn tay
无袖T恤 wúxiù T xù áo phông sát nách
男衬衫 nán chènshān sơ mi nam
女衬衫 nǚ chènshān sơ mi nữ
毛衣 máoyī áo len
羊毛衫 yángmáo shān áo len lông cừu
裤子 kùzi quần
长裤 chángkù quần dài
短裤 duǎnkù quần ngắn/đùi
牛仔裤 niúzǎikù quần bò
裙子 qúnzi váy
连衣裙 liányīqún váy liền
半身裙 bàns hēn qún váy ngắn
棉袄 mián’ǎo áo bông (đông)
羽绒服 yǔróngfú áo lông vũ
大衣 dàyī áo khoác dài
风衣 fēngyī áo gió (trench coat)
夹克 jiákè áo jacket
外套 wàitào áo khoác
雨衣 yǔyī áo mưa
睡衣 shuìyī đồ ngủ
游泳衣 yóuyǒngyī đồ bơi
内衣 nèiyī nội y
内裤 nèikù quần lót
三角裤 sānjiǎo kù quần lót tam giác
帽子 màozi mũ/nón
围巾 wéijīn khăn quàng
手套 shǒutào găng tay
运动鞋 yùndòngxié giày thể thao
拖鞋 tuōxié dép lê

Trang phục truyền thống & chuyên sâu

  • 旗袍 (qípáo): sườn xám truyền thống

  • 马面裙 (mǎmiànqún): váy truyền thống Trung Hoa cổ

  • Hanfu (汉服): trang phục cổ của người Hán, bao gồm 襦裙, 罩衫, beizi…

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Từ vựng chi tiết theo mục phụ

Để giúp bạn học sâu hơn và dễ ghi nhớ, chúng tôi phân loại từ vựng theo từng nhóm: áo len, áo thun, quần áo nữ và trang phục mùa đông. Cách học theo nhóm chủ đề giúp bạn nhớ lâu và áp dụng dễ dàng hơn trong thực tế.

Áo len (毛衣 máoyī)

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
毛衣 máoyī Áo len
羊毛衫 yángmáoshān Áo len lông cừu
针织衫 zhēnzhīshān Áo len dệt kim
高领毛衣 gāolǐng máoyī Áo len cổ cao
开衫毛衣 kāishān máoyī Áo len cardigan
我想买件毛衣 wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī Tôi muốn mua một chiếc áo len

Áo thun (T恤)

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
T恤 T xù Áo thun (T-shirt)
长袖T恤 chángxiù T xù Áo thun dài tay
短袖T恤 duǎnxiù T xù Áo thun cộc tay
无袖T恤 wúxiù T xù Áo thun sát nách
紧身T恤 jǐnshēn T xù Áo thun bó sát
宽松T恤 kuānsōng T xù Áo thun rộng

Quần áo nữ

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
女衬衫 nǚ chènshān Áo sơ mi nữ
雪纺衫 xuěfǎngshān Áo voan
蕾丝衫 lěisīshān Áo ren
连衣裙 liányīqún Váy liền
半身裙 bànshēnqún Váy ngắn/ chân váy
女士西装 nǚshì xīzhuāng Bộ vest nữ
Từ vựng quần áo tiếng Trung

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Quần áo mùa đông

Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
棉袄 mián’ǎo Áo bông
羽绒服 yǔróngfú Áo lông vũ
厚大衣 hòu dàyī Áo khoác dày
风衣 fēngyī Áo gió (trench coat)
夹克 jiákè Áo jacket
羊毛大衣 yángmáo dàyī Áo khoác dạ lông cừu

Mẫu câu mua sắm hữu dụng 

Không chỉ học từ vựng, bạn còn cần biết cách dùng chúng trong các tình huống cụ thể. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung thường dùng nhất khi đi mua quần áo – từ hỏi giá đến chọn size, hỏi chất liệu và mặc cả.

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
这件衣服多少钱? Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián? Cái áo này bao nhiêu tiền?
我可以试试吗? Wǒ kěyǐ shìshi ma? Tôi có thể thử được không?
有别的颜色吗? Yǒu bié de yánsè ma? Có màu khác không?
有别的款式吗? Yǒu bié de kuǎnshì ma? Có kiểu khác không?
有大一号的吗? Yǒu dà yī hào de ma? Có size lớn hơn không?
有小一号的吗? Yǒu xiǎo yī hào de ma? Có size nhỏ hơn không?
这件毛衣质量怎么样? Zhè jiàn máoyī zhìliàng zěnmeyàng? Áo len này chất lượng thế nào?
这是什么面料的? Zhè shì shénme miànliào de? Chất liệu là gì vậy?
有没有打折? Yǒu méiyǒu dǎzhé? Có giảm giá không?
可以便宜一点吗? Kěyǐ piányi yīdiǎn ma? Bớt chút được không?
我想看看其他的。 Wǒ xiǎng kànkan qítā de. Tôi muốn xem cái khác.
我喜欢这件。 Wǒ xǐhuān zhè jiàn. Tôi thích cái này.
我不太喜欢这个颜色。 Wǒ bù tài xǐhuān zhège yánsè. Tôi không thích màu này lắm.
这件合适我吗? Zhè jiàn héshì wǒ ma? Cái này có hợp với tôi không?
我可以退换吗? Wǒ kěyǐ tuìhuàn ma? Tôi có thể đổi/trả không?
能刷卡吗? Néng shuākǎ ma? Có quẹt thẻ được không?
收现金吗? Shōu xiànjīn ma? Có nhận tiền mặt không?
Từ vựng quần áo tiếng Trung

Từ vựng quần áo tiếng Trung

Mẹo học từ vựng hiệu quả

Học đúng cách giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhớ từ vựng quần áo tiếng Trung lâu hơn. Hãy áp dụng những phương pháp học thông minh dưới đây để cải thiện vốn từ và phản xạ ngôn ngữ một cách tự nhiên nhất.

  1. Học theo nhóm & ngữ cảnh – nhóm “áo len”, “mùa đông” giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

  2. Flashcards – sử dụng Anki hoặc Quizlet kèm chữ Hán + Pinyin + nghĩa.

  3. Giao tiếp ngay – áp dụng mẫu câu mua sắm khi xem livestream, chat với shop.

  4. Tra thực tế – tìm giày dép, váy, áo len trên Taobao bằng tiếng Trung, áp dụng ngay.

Việc nắm vững từ vựng quần áo tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp phổ biến giúp bạn tự tin khi mua sắm, đặt hàng online, hoặc trò chuyện với người bản xứ. Đặc biệt, khi xu hướng nhập hàng Trung Quốc ngày càng phổ biến, việc thành thạo từ ngữ về quần áo, thời trang, chất liệu, size, kiểu dáng… trở thành lợi thế rất lớn.

Nếu bạn đang kinh doanh hoặc có nhu cầu nhập hàng Trung Quốc uy tín, hãy tham khảo Giang Huy Logistics – đơn vị chuyên đặt hàng, vận chuyển, và tư vấn nguồn hàng từ Taobao, Tmall, 1688 với giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp.

CTA 13

Mời bạn cài đặt

Công cụ đặt hàng

Công cụ đặt hàng Taobao, 1688, trên Chrome tiện lợi và nhanh chóng

Lưu ý: chỉ sử dụng trên máy tính

Ứng dụng đặt hàng

Ứng dụng đặt hàng Taobao, 1688, trên Chrome tiện lợi và nhanh chóng

Thông tin ngân hàng

Ngân hàng

Vietcombank

Chủ tài khoản:

GIANG VĂN HUY

Số tài khoản:

04910 0040 7352

Ngân hàng

Vietcombank

Chủ tài khoản:

GIANG VĂN HUY

Số tài khoản:

12101 0686 6666

Chú ý: Ghi nội dung: NAP Mã KH
Ví dụ : GH 123456
(Quý khách vui lòng đăng nhập tài khoản để kiểm tra mã KH)